Từ điển tên

Tên Đại NgọcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Ngọc

Đại Ngọc là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều nét tính cách tích cực. Tên gọi này thường được đặt cho những bé gái, thể hiện sự mong ước của cha mẹ về một tương lai tươi sáng, viên mãn cho con."Đại" trong Đại Ngọc có nghĩa là lớn, rộng lớn, biểu tượng cho sự bao dung, độ lượng và tầm nhìn xa trông rộng. "Ngọc" lại là viên đá quý tượng trưng cho sự quý giá, trong sáng và thuần khiết. Khi kết hợp với nhau, Đại Ngọc mang ý nghĩa về một người phụ nữ có tâm hồn rộng mở, nhân hậu, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, cao quý. Người tên Đại Ngọc thường là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh. Họ là những người sống tình cảm, luôn quan tâm đến mọi người xung quanh và sẵn sàng giúp đỡ những người gặp khó khăn. Trong công việc, họ là người chăm chỉ, có trách nhiệm và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Trong cuộc sống, họ là những người lạc quan, yêu đời và luôn tìm thấy niềm vui trong những điều nhỏ nhặt. Sửa bởi Từ điển tên

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Ngọc

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Ngọc

Tên "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đại Ngọc

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Bảo, Đại Đô, Đại Gia, Đại Khoa, Đại Pháp, Đại Sơn, Đại Hùng, Đại Hưng, Đại An,

Đệm ghép với tên Ngọc

Có tổng số 250 đệm ghép với tên Ngọc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cao Ngọc, Danh Ngọc, Vĩnh Ngọc, Trương Ngọc, Phú Ngọc, Tiến Ngọc, Sỹ Ngọc, Quốc Ngọc, Quý Ngọc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Ngọc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Ngọc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Ngọc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Ngọc

Giới tính

Tên Đại Ngọc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Ngọc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Ngọc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Ngọc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Ngọc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Ngọc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Ngọc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Ngọc có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Ngọc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Ngọc là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Ngọc cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Ngọc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Ngọc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Ngọc sang thần số học
ĐI NGC
196
4573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Ngọc

Tên tiếng Anh cho tên Đại Ngọc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 杕鈺
  • 杕 - cây đại
  • 鈺 - ngọc ngà
Ty 袋鈺
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 鈺 - ngọc ngà
Hans 𠰺鈺
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 鈺 - ngọc ngà
Kristofer 玳鈺
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 鈺 - ngọc ngà
Duke 𡐡鈺
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 鈺 - ngọc ngà
Nicholai 瑇鈺
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 鈺 - ngọc ngà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Ngọc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Ngọc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Ngọc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Ngọc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu