Từ điển tên

Tên Đại QuảngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Quảng

Quảng Đại nghĩa là rộng lớn, chỉ về con người tâm hồn phóng khoáng, trượng nghĩa bao dung. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Quảng

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Quảng

Nghĩa Hán Việt là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đại Quảng

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Úy, Đại Vân, Đại Lương, Đại Hòa, Đại Đông, Đại Hợp, Đại Huân, Đại Thoảng, Đại Kim,

Đệm ghép với tên Quảng

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Quảng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quảng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tử Quảng, Nhật Quảng, Thành Quảng, Thuận Quảng, Sinh Quảng, Khải Quảng, Thọ Quảng, Trường Quảng, Bùi Quảng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Quảng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Quảng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Quảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Quảng

Giới tính

Tên Đại Quảng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Quảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Quảng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Quảng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Quảng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Quảng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Quảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Quảng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Quảng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Quảng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Quảng có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Quảng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Quảng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Quảng cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Quảng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Quảng trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Quảng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Quảng sang thần số học
ĐI QUNG
1931
4857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Quảng

Tên tiếng Anh cho tên Đại Quảng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathleen 大鄺
  • 大 - đại gia; đại lộ; đại phu; đại sư; đại tiện
  • 鄺 - họ Quảng
Juan 杕鄺
  • 杕 - cây đại
  • 鄺 - họ Quảng
Tanya 代鄺
  • 代 - đời đời; đời xưa; ra đời
  • 鄺 - họ Quảng
Chance 𡐡鄺
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 鄺 - họ Quảng
Ty 袋鄺
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 鄺 - họ Quảng
Kinsley 岱鄺
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 鄺 - họ Quảng
Hans 𠰺鄺
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 鄺 - họ Quảng
Kristofer 玳鄺
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 鄺 - họ Quảng
Nicholai 瑇鄺
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 鄺 - họ Quảng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Quảng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Quảng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Quảng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Quảng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu