Ý nghĩa tên Đại Sĩ
Ý nghĩa đệm Đại tên Sĩ
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Sĩ
Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.
Các tên liên quan với Đại Sĩ
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Sự, Đại Tuấn, Đại Hoàn, Đại Cường, Đại Yên, Đại Kỳ, Đại Bách, Đại Chiến, Đại Học,
Đệm ghép với tên Sĩ
Có tổng số 34 đệm ghép với tên Sĩ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tuấn Sĩ, Viết Sĩ, Thái Sĩ, Hoàng Sĩ, Trọng Sĩ, Thanh Sĩ, Chí Sĩ, Minh Sĩ, Ngọc Sĩ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Sĩ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Sĩ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Sĩ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Sĩ
Giới tính
Tên Đại Sĩ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Sĩ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Sĩ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Sĩ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Sĩ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Sĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Sĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
S
-
-
ĩ
-
Tên Đại Sĩ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Sĩ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Sĩ bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Sĩ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Sĩ có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Sĩ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Sĩ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Sĩ cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Sĩ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Sĩ trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Sĩ trong thần số học
Đ | Ạ | I | S | Ĩ | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | |||
4 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Sĩ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 杕士 |
|
Chris | 𡐡士 |
|
Declan | 𡐡俟 |
|
Chance | 𡐡仕 |
|
Ty | 袋士 |
|
Brodie | 岱仕 |
|
Hans | 𠰺士 |
|
Kristofer | 玳士 |
|
Nicholai | 瑇士 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Sĩ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả