Ý nghĩa tên Đại Kỳ
Tên Đại Kỳ mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện một người kiên cường, vĩ đại và có tầm nhìn rộng lớn. Tên này thường được đặt cho con trai, với mong muốn con sẽ trở thành một người tài giỏi, có sức ảnh hưởng và luôn hướng đến những mục tiêu cao cả trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Kỳ
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Các tên liên quan với Đại Kỳ
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Sự, Đại Tuấn, Đại Hoàn, Đại Cường, Đại Yên, Đại Bách, Đại Chiến, Đại Học, Đại Tôn,
Đệm ghép với tên Kỳ
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tân Kỳ, Sĩ Kỳ, Nhất Kỳ, Chu Kỳ, Tôn Kỳ, Huỳnh Kỳ, Phong Kỳ, Trọng Kỳ, Vĩ Kỳ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Kỳ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Kỳ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Kỳ
Giới tính
Tên Đại Kỳ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
K
-
-
ỳ
-
Tên Đại Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Kỳ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Kỳ bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Kỳ có 41 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Kỳ có tổng cộng 369 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Kỳ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Kỳ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 369 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Kỳ trong thần số học
Đ | Ạ | I | K | Ỳ | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 7 | |||
4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Kỳ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 杕崎 |
|
Franklin | 𡐡崎 |
|
Ty | 袋崎 |
|
Hans | 𠰺崎 |
|
Kristofer | 玳崎 |
|
Nicholai | 瑇崎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả