Ý nghĩa tên Đại Thống
Giải thích chi tiết ý nghĩa của tên Đại ThốngTên Đại Thống mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự kính trọng, ngưỡng mộ và kỳ vọng đối với đứa trẻ.* Đại: Mang ý nghĩa lớn lao, rộng lớn, bao quát.* Thống: Chỉ sự thống nhất, liền một khối, không chia rẽ. Kết hợp lại, tên Đại Thống hàm ý một người có tầm nhìn rộng lớn, khả năng lãnh đạo xuất chúng, có thể tập hợp mọi người thành một khối thống nhất để đạt được mục tiêu chung. Người mang tên này được kỳ vọng sẽ trở thành người trụ cột, có tầm ảnh hưởng lớn trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Thống
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Thống
Nghĩa Hán Việt là nối tiếp liên tục, diễn tả sự việc liên tục, hành động vẹn toàn trước sau, thái độ nghiêm túc đầy đủ.
Các tên liên quan với Đại Thống
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Yên, Đại Huệ, Đại Đại, Đại Hàng, Đại Tân, Đại Lộ, Đại Thiên, Đại Tín, Đại Luật,
Đệm ghép với tên Thống
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thống trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thống. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Thống, Kim Thống, Huy Thống, Việt Thống, Bảo Thống, Phước Thống, Trọng Thống, Huỳnh Thống, Cao Thống,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Thống
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Thống được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Thống. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Thống
Giới tính
Tên Đại Thống thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Thống. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Thống có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Thống. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Thống đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Thống trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Thống trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
ố
-
-
n
-
-
g
-
Tên Đại Thống trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Thống trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Thống bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Thống có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Thống có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Thống trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Thống là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Thống cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Thống được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Thống trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Thống trong thần số học
Đ | Ạ | I | T | H | Ố | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 6 | ||||||
4 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.