Từ điển tên

Tên Đại ThốngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Thống

Giải thích chi tiết ý nghĩa của tên Đại ThốngTên Đại Thống mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự kính trọng, ngưỡng mộ và kỳ vọng đối với đứa trẻ.* Đại: Mang ý nghĩa lớn lao, rộng lớn, bao quát.* Thống: Chỉ sự thống nhất, liền một khối, không chia rẽ. Kết hợp lại, tên Đại Thống hàm ý một người có tầm nhìn rộng lớn, khả năng lãnh đạo xuất chúng, có thể tập hợp mọi người thành một khối thống nhất để đạt được mục tiêu chung. Người mang tên này được kỳ vọng sẽ trở thành người trụ cột, có tầm ảnh hưởng lớn trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Thống

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Thống

Nghĩa Hán Việt là nối tiếp liên tục, diễn tả sự việc liên tục, hành động vẹn toàn trước sau, thái độ nghiêm túc đầy đủ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đại Thống

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Yên, Đại Huệ, Đại Đại, Đại Hàng, Đại Tân, Đại Lộ, Đại Thiên, Đại Tín, Đại Luật,

Đệm ghép với tên Thống

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thống trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thống. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Thống, Kim Thống, Huy Thống, Việt Thống, Bảo Thống, Phước Thống, Trọng Thống, Huỳnh Thống, Cao Thống,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Thống

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Thống được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Thống. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Thống

Giới tính

Tên Đại Thống thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Thống. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Thống có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Thống. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Thống đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Thống trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Thống trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Thống trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Thống trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Thống bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Thống có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Thống trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Thống là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Thống cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Thống được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Thống trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Thống trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Thống sang thần số học
ĐI THNG
196
42857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Thống

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Thống

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Thống / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu