Từ điển tên

Tên Đan KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Kha

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đan Kha.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Kha

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đan Kha

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đan Hân, Đan Thuyên, Đan Cường, Đan Khuyên, Đan Thần, Đan Tường, Đan Chiến, Đan Hy, Đan Diệp,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sô Kha, Dụng Kha, Ái Kha, Phương Kha, Vĩ Kha, Nhả Kha, Trương Kha, Ân Kha, Trâm Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đan Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Kha

Giới tính

Tên Đan Kha thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Kha có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Kha cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Kha sang thần số học
ĐAN KHA
11
4528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đan Kha

Tên tiếng Anh cho tên Đan Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 丹𬦡
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Leanna 撣𬦡
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
China 殫𬦡
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Larue 單𬦡
  • 單 - xem đan
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Bebe 殚𬦡
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Dorthey 簞𬦡
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Ardelia 攔𬦡
  • 攔 - lan (ngăn chặn): lan trở; lan đáng
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Delene 箪𬦡
  • 箪 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 𬦡 - kha (cái chân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu