Ý nghĩa tên Đan Khoa
"Đan" theo Hán - Việt có nghĩa là lẻ, chiếc, ý chỉ sự đơn giản, không phức tạp, cầu kỳ. Đan Khoa ý nói người này thành công, đi lên bằng chính sức lực của cá nhân, tài năng, trí tuệ của mình, để thành công rạng ngời như hôm nay. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đan tên Khoa
Tên đệm Đan
quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.
Tên chính Khoa
Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.
Các tên liên quan với Đan Khoa
Tên ghép với đệm Đan
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đan Kiên, Đan Liên, Đan Mẫn, Đan Nương, Đan Phúc, Đan Thục, Đan Tú, Đan Võ, Đan Ý,
Đệm ghép với tên Khoa
Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Di Khoa, Điềm Khoa, Định Khoa, Độ Khoa, Dũng Khoa, Hoài Khoa, Lý Khoa, Nghĩa Khoa, Nguyệt Khoa,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Khoa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đan Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Khoa
Giới tính
Tên Đan Khoa thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đan kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đan Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đan Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
a
-
-
n
-
-
K
-
-
h
-
-
o
-
-
a
-
Tên Đan Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đan Khoa trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Khoa bao gồm:
- Đệm Đan có 8 cách viết.
- Tên Khoa có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Khoa có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đan Khoa trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Khoa là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Khoa cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đan Khoa trong thần số học
Đ | A | N | K | H | O | A | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 1 | |||||
4 | 5 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đan Khoa
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dianne | 丹誇 |
|
Leanna | 撣誇 |
|
China | 殫誇 |
|
Larue | 單誇 |
|
Bebe | 殚誇 |
|
Dorthey | 簞誇 |
|
Ardelia | 攔誇 |
|
Delene | 箪誇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả