Từ điển tên

Tên Đan TườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Tường

Đan Tường là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều lời chúc phúc tốt lành. Tên này thường được đặt cho các bé gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, được mọi người yêu thương. Chữ "Đan" trong tên Đan Tường có nghĩa là "xây dựng", "kiến thiết". Chữ "Tường" có nghĩa là "bức tường", "lũy thành". Khi kết hợp lại, tên Đan Tường mang ý nghĩa là "người xây dựng bức tường vững chắc", "người bảo vệ che chở cho người khác". Những người tên Đan Tường thường có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là những người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Trong tình yêu, họ là những người chung thủy, luôn hết lòng vì người mình yêu. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Tường

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đan Tường

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đan Diệp, Đan Thụy, Đan Trúc, Đan Khuyên, Đan Đan, Đan Vân, Đan Minh, Đan Ni, Đan Tuyền,

Đệm ghép với tên Tường

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Tường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tường. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Tường, Vạn Tường, Phụng Tường, Tuệ Tường, Kim Tường, Cẩm Tường, Mỹ Tường, Y Tường, Nhã Tường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Tường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đan Tường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Tường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Tường

Giới tính

Tên Đan Tường thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Tường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Tường có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Tường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Tường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Tường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Tường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Tường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Tường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Tường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Tường có tổng cộng 128 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Tường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Tường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Tường cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Tường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Tường trong Hán Việt và Phong thủy qua 128 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Tường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Tường sang thần số học
ĐAN TƯNG
136
45257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đan Tường

Tên tiếng Anh cho tên Đan Tường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 丹𤗼
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 𤗼 - tường đất
Reba 簞牆
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 牆 - vách tường
Lenora 簞墻
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 墻 - tường đất
Leanna 撣𤗼
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 𤗼 - tường đất
Sybil 簞翔
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 翔 - vách tường
Letha 簞嬙
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 嬙 - cát tường (thấp hơn phi tần)
Zelma 簞详
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 详 - tỏ tường
Madge 簞樯
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 樯 - tường (cột buồm)
Una 簞詳
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 詳 - tỏ tường
Lura 簞戕
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 戕 - tường (giết, giết hại)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Tường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Tường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Tường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Tường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu