Từ điển tên

Tên Dương TườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Tường

Tên Dương Tường mang ý nghĩa là bức tường vững chắc, tượng trưng cho sự bền bỉ, mạnh mẽ và khả năng bảo vệ bản thân và những người xung quanh khỏi mọi khó khăn thử thách. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, không dễ bị khuất phục và luôn sẵn sàng đương đầu với những chông gai trong cuộc sống. Họ cũng có một trái tim ấm áp, giàu lòng trắc ẩn và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Ngoài ra, tên Dương Tường còn hàm ý về sự thành công và thịnh vượng, mang đến cho chủ nhân sự may mắn và thuận lợi trong sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Tường

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Dương Tường

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Thu, Dương Khanh, Dương Trang, Dương Hằng, Dương Vy, Dương Hoài, Dương Hồng, Dương Ảnh, Dương Tuế,

Đệm ghép với tên Tường

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Tường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tường. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vạn Tường, Phụng Tường, Tuệ Tường, Kim Tường, Đan Tường, Cẩm Tường, Mỹ Tường, Y Tường, Nhã Tường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Tường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Tường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Tường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Tường

Giới tính

Tên Dương Tường thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Tường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Tường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Tường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Tường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Tường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Tường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Tường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Tường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Tường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Tường có tổng cộng 272 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Tường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Tường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Tường cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Tường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Tường trong Hán Việt và Phong thủy qua 272 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Tường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Tường sang thần số học
DƯƠNG TƯNG
3636
457257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dương Tường

Tên tiếng Anh cho tên Dương Tường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Annette 扬𤗼
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𤗼 - tường đất
Reba 𠃓牆
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 牆 - vách tường
Lenora 阳墻
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 墻 - tường đất
Libby 陽𤗼
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 𤗼 - tường đất
Sybil 𠃓翔
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 翔 - vách tường
Letha 阳嬙
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 嬙 - cát tường (thấp hơn phi tần)
Zelma 𠃓详
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 详 - tỏ tường
Aline 阳𤗼
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 𤗼 - tường đất
Madge 陽樯
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 樯 - tường (cột buồm)
Theodora 徉𤗼
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 𤗼 - tường đất

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Tường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Tường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Tường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Tường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu