Từ điển tên

Tên Nhã TườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Tường

Nhã: Chỉ người có lời nói, cử chỉ, hành động tao nhã, lịch sự, thanh lịch, nhã nhặn, biết cư xử, hiểu lễ nghĩa.- Tường: Biểu tượng của sự vững chắc, kiên cố, bền chặt, bảo vệ che chở, không dễ gì có thể xâm phạm hay phá vỡ được. Khi ghép lại, Nhã Tường mang ý nghĩa chỉ người con gái có vẻ ngoài đẹp đẽ, tính tình dịu dàng, biết đối nhân xử thế, cư xử đúng mực, đem lại cảm giác thanh bình, dễ chịu cho những người xung quanh. Ngoài ra, tên còn ngụ ý mong muốn con gái luôn được che chở, bảo vệ, vững vàng trước những khó khăn thử thách trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Tường

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhã Tường

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Hiên, Nhã Hằng, Nhã Hoài, Nhã Huệ, Nhã Nhu, Nhã Huyền, Nhã Băng, Nhã Bình, Nhã Khuê,

Đệm ghép với tên Tường

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Tường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tường. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đan Tường, Y Tường, Dương Tường, Vạn Tường, Phụng Tường, Thảo Tường, Như Tường, Hạnh Tường, Các Tường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Tường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhã Tường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Tường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Tường

Giới tính

Tên Nhã Tường thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Tường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Tường có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Tường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Tường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Tường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Tường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Tường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Tường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Tường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Tường có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Tường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Tường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Tường cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Tường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Tường trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Tường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Tường sang thần số học
NHÃ TƯNG
136
58257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Tường

Tên tiếng Anh cho tên Nhã Tường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 雅𤗼
  • 雅 - nhã nhặn
  • 𤗼 - tường đất
Ellen 若𤗼
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
  • 𤗼 - tường đất
Reba 讶牆
  • 讶 - nhã nhặn
  • 牆 - vách tường
Lenora 讶墻
  • 讶 - nhã nhặn
  • 墻 - tường đất
Sybil 雅翔
  • 雅 - nhã nhặn
  • 翔 - vách tường
Letha 讶嬙
  • 讶 - nhã nhặn
  • 嬙 - cát tường (thấp hơn phi tần)
Zelma 雅详
  • 雅 - nhã nhặn
  • 详 - tỏ tường
Madge 讶樯
  • 讶 - nhã nhặn
  • 樯 - tường (cột buồm)
Una 雅詳
  • 雅 - nhã nhặn
  • 詳 - tỏ tường
Lura 讶戕
  • 讶 - nhã nhặn
  • 戕 - tường (giết, giết hại)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Tường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Tường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Tường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Tường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu