Từ điển tên

Tên Đăng BằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đăng Bằng

Đăng Bằng là một cái tên ý nghĩa, mang trong mình những phẩm chất của một người thông minh, sáng suốt và có khả năng tỏa sáng trong cuộc sống. Tên Đăng Bằng được ghép từ hai chữ Hán "Đăng" và "Bằng". Chữ "Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho sự sáng suốt, trí tuệ và hy vọng. Chữ "Bằng" có nghĩa là ngang nhau, cân bằng, tượng trưng cho sự bình tĩnh, điềm đạm và ổn định. Kết hợp lại, tên Đăng Bằng hàm ý một người có trí tuệ sáng suốt, có thể đưa ra những quyết định sáng suốt, đồng thời cũng có sự điềm tĩnh, ổn định để vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống. Người mang tên Đăng Bằng thường là những người có hoài bão lớn, có ý chí quyết tâm cao và luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đăng tên Bằng

Tên đệm Đăng

Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Tên chính Bằng

"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đăng Bằng

Tên ghép với đệm Đăng

Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng Sử, Đăng Túc, Đăng Kiều, Đăng Tươi, Đăng Vụ, Đăng Mến, Đăng Diễn, Đăng Thuật, Đăng Bửu,

Đệm ghép với tên Bằng

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Bằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Bằng, Hiệp Bằng, Á Bằng, Lê Bằng, Kiến Bằng, Trúc Bằng, Mạnh Bằng, Giáp Bằng, Viễn Bằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Bằng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đăng Bằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Bằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Bằng

Giới tính

Tên Đăng Bằng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Bằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đăng kết hợp với tên Bằng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Bằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Bằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đăng Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đăng Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đăng Bằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đăng Bằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Bằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Bằng có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đăng Bằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Bằng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Bằng cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Bằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Bằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đăng Bằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đăng Bằng sang thần số học
ĐĂNG BNG
11
457257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đăng Bằng

Tên tiếng Anh cho tên Đăng Bằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randall 簦朋
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 朋 - bằng hữu
Alejandro 登馮
  • 登 - đăng đắng; mướp đắng
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Nolan 灯馮
  • 灯 - hải đăng, hoa đăng
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Everett 簦馮
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Beau 登評
  • 登 - đăng đắng; mướp đắng
  • 評 - bình phẩm
Neal 䔲馮
  • 䔲 - đăng đắng; mướp đắng
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Brenton 燈馮
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
  • 馮 - bằng (nương tựa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đăng Bằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đăng Bằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đăng Bằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đăng Bằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu