Từ điển tên

Tên Đăng SửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đăng Sử

Đăng Sử có nghĩa là "ánh sáng, soi sáng mọi thứ". Tên này thường được đặt cho những người thông minh, có hiểu biết sâu rộng, sáng sủa, có khả năng lãnh đạo và luôn hướng tới một tương lai tươi sáng. Những người có tên Đăng Sử thường có tính cách mạnh mẽ, hoạt bát, hòa đồng, được mọi người yêu quý và tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đăng tên Sử

Tên đệm Đăng

Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Tên chính Sử

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đăng Sử

Tên ghép với đệm Đăng

Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng Túc, Đăng Kiều, Đăng Tươi, Đăng Vụ, Đăng Tuyển, Đăng Bằng, Đăng Mến, Đăng Diễn, Đăng Thuật,

Đệm ghép với tên Sử

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Sử, Láo Sử, Việt Sử, Đức Sử, Đình Sử, Thành Sử, Thanh Sử, Quốc Sử, A Sử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Sử

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đăng Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Sử

Giới tính

Tên Đăng Sử thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đăng kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đăng Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đăng Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đăng Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đăng Sử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Sử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Sử có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đăng Sử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Sử là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Sử cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đăng Sử trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đăng Sử sang thần số học
ĐĂNG S
13
4571

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đăng Sử

Tên tiếng Anh cho tên Đăng Sử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Donald 登使
  • 登 - đăng đắng; mướp đắng
  • 使 - sử dụng
Nolan 灯使
  • 灯 - hải đăng, hoa đăng
  • 使 - sử dụng
Everett 簦使
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 使 - sử dụng
Neal 䔲使
  • 䔲 - đăng đắng; mướp đắng
  • 使 - sử dụng
Phil 簦駛
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 駛 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Son 簦驶
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đăng Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đăng Sử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đăng Sử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đăng Sử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu