Ý nghĩa tên Đăng Sử
Đăng Sử có nghĩa là "ánh sáng, soi sáng mọi thứ". Tên này thường được đặt cho những người thông minh, có hiểu biết sâu rộng, sáng sủa, có khả năng lãnh đạo và luôn hướng tới một tương lai tươi sáng. Những người có tên Đăng Sử thường có tính cách mạnh mẽ, hoạt bát, hòa đồng, được mọi người yêu quý và tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đăng tên Sử
Tên đệm Đăng
Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Tên chính Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Các tên liên quan với Đăng Sử
Tên ghép với đệm Đăng
Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đăng Túc, Đăng Kiều, Đăng Tươi, Đăng Vụ, Đăng Tuyển, Đăng Bằng, Đăng Mến, Đăng Diễn, Đăng Thuật,
Đệm ghép với tên Sử
Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Sử, Láo Sử, Việt Sử, Đức Sử, Đình Sử, Thành Sử, Thanh Sử, Quốc Sử, A Sử,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Sử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đăng Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Sử
Giới tính
Tên Đăng Sử thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đăng kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đăng Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đăng Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
S
-
-
ử
-
Tên Đăng Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đăng Sử trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Sử bao gồm:
- Đệm Đăng có 5 cách viết.
- Tên Sử có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Sử có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đăng Sử trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Sử là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Sử cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đăng Sử trong thần số học
Đ | Ă | N | G | S | Ử | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||
4 | 5 | 7 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đăng Sử
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Donald | 登使 |
|
Nolan | 灯使 |
|
Everett | 簦使 |
|
Neal | 䔲使 |
|
Phil | 簦駛 |
|
Son | 簦驶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đăng Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả