Từ điển tên

Tên Kiến BằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiến Bằng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kiến Bằng.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiến tên Bằng

Tên đệm Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Tên chính Bằng

"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kiến Bằng

Tên ghép với đệm Kiến

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kiến Trương, Kiến Hạo, Kiến Quý, Kiến Phước, Kiến Thịnh, Kiến Quỳnh, Kiến Tân, Kiến Chương, Kiến Khoa,

Đệm ghép với tên Bằng

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Bằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Bằng, Á Bằng, Hiệp Bằng, Cảnh Bằng, Đăng Bằng, Trúc Bằng, Mạnh Bằng, Giáp Bằng, Viễn Bằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Bằng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiến Bằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Bằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Bằng

Giới tính

Tên Kiến Bằng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Bằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiến kết hợp với tên Bằng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Bằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Bằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiến Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiến Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiến Bằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiến Bằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Bằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Bằng có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiến Bằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Bằng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Bằng cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Bằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Bằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiến Bằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiến Bằng sang thần số học
KIN BNG
951
25257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Bằng

Tên tiếng Anh cho tên Kiến Bằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roger 建馮
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Randall 见朋
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 朋 - bằng hữu
Alejandro 见馮
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Beau 见評
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 評 - bình phẩm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Bằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiến Bằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiến Bằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiến Bằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu