Ý nghĩa tên Đăng Lực
Tên Đăng Lực mang ý nghĩa về một người có trí tuệ sáng suốt, có thể đưa ra những quyết định đúng đắn, bản lĩnh mạnh mẽ, không ngại vượt qua khó khăn, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Ngoài ra, người tên Đăng Lực còn có tính cách ngay thẳng, chính trực, luôn sống theo nguyên tắc, được nhiều người yêu mến và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đăng tên Lực
Tên đệm Đăng
Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Đăng Lực
Tên ghép với đệm Đăng
Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đăng Bách, Đăng Mỹ, Đăng Thiên, Đăng Triều, Đăng Vĩ, Đăng Quyết, Đăng Phát, Đăng Quý, Đăng Chính,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trí Lực, Viết Lực, Anh Lực, Lý Lực, Như Lực, Trần Lực, Thành Lực, Ngọc Lực, Thanh Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đăng Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Lực
Giới tính
Tên Đăng Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đăng kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đăng Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đăng Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Đăng Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đăng Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Lực bao gồm:
- Đệm Đăng có 5 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Lực có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đăng Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Lực cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đăng Lực trong thần số học
Đ | Ă | N | G | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
4 | 5 | 7 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.