Ý nghĩa tên Đăng Quân
Theo nghĩa Hán - Việt "Quân" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn."Đăng" có nghĩa là ngọn đèn. Tên Đăng dựa trên hình ảnh đó mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh."Quân Đăng" mong muốn con là người thông minh đa tài, có tương lai tươi sáng , thành công trong cuộc sống phúc lộc an nhàn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đăng tên Quân
Tên đệm Đăng
Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Tên chính Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Các tên liên quan với Đăng Quân
Tên ghép với đệm Đăng
Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đăng An, Đăng Anh, Đăng Bách, Đăng Bảo, Đăng Hà, Đăng Nam, Đăng Hoàng, Đăng Đức, Đăng Tuấn,
Đệm ghép với tên Quân
Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quân, Bảo Quân, Độ Quân, Đông Quân, Dương Quân, Tiến Quân, Nhật Quân, Xuân Quân, Quang Quân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Quân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đăng Quân Đang tăng dần
Tên Đăng Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đăng Quân phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Ninh | 0.02% |
2 | Thái Nguyên | 0.01% |
3 | Hải Dương | 0.01% |
4 | Hà Nội | 0.01% |
5 | Bắc Giang | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Quân
Giới tính
Tên Đăng Quân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đăng kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đăng Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đăng Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Tên Đăng Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đăng Quân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Quân bao gồm:
- Đệm Đăng có 5 cách viết.
- Tên Quân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Quân có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đăng Quân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Quân cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đăng Quân trong thần số học
Đ | Ă | N | G | Q | U | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | ||||||
4 | 5 | 7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đăng Quân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nolan | 灯龜 |
|
Everett | 簦龜 |
|
Asher | 登匀 |
|
Jace | 簦皲 |
|
Kayden | 簦军 |
|
Jude | 簦钧 |
|
Neal | 䔲龜 |
|
Grady | 簦均 |
|
Maddox | 簦皸 |
|
Judah | 簦鈞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đăng Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả