Ý nghĩa tên Văn Sử
"Văn" Biểu thị cho thóc gạo, lương thực, tượng trưng cho sự no đủ, sung túc. "Sử" biểu thị cho sự ghi chép, lịch sử, tượng trưng cho quá khứ, nguồn gốc. "Văn Sử" mang những ý nghĩa sau. Sự kết hợp giữa truyền thống và hiện đại. Sự hiểu biết sâu rộng. Sự rèn luyện đạo đức. Tài năng và trí tuệ. Ngoài ra, tên "Văn Sử" còn có thể mang những ý nghĩa riêng tùy theo quan niệm và mong muốn của cha mẹ đặt tên cho con. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Văn tên Sử
Tên đệm Văn
Đệm Văn là một trong những đệm phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang đệm Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.
Tên chính Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Các tên liên quan với Văn Sử
Tên ghép với đệm Văn
Có tổng số 1712 tên ghép với đệm Văn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Văn Ban, Văn Gia, Văn Giỏi, Văn Oanh, Văn Nhanh, Văn Trương, Văn Thuyết, Văn Tuần, Văn Tam,
Đệm ghép với tên Sử
Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
A Sử, Thanh Sử, Đình Sử, Quốc Sử, Thành Sử,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Văn Sử
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Văn Sử Đang giảm dần
Tên Văn Sử được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Văn Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Văn Sử phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sóc Trăng | 0.03% |
2 | Sơn La | 0.01% |
3 | Bắc Ninh | 0.01% |
4 | Nam Định | 0.01% |
5 | Hà Tĩnh | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Văn Sử
Giới tính
Tên Văn Sử thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Văn Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Văn kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Văn và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Văn Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Văn Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Văn Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ă
-
-
n
-
-
S
-
-
ử
-
Tên Văn Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Văn Sử trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Văn Sử bao gồm:
- Đệm Văn có 7 cách viết.
- Tên Sử có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Văn Sử có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Văn Sử trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Văn là mệnh Thủy và Tên Sử là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Văn Sử cần xác định rõ ràng đệm Văn và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Văn Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Văn Sử trong thần số học
V | Ă | N | S | Ử | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||
4 | 5 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Văn Sử
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Donald | 雯使 |
|
Phil | 雯駛 |
|
Son | 雯驶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Văn Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả