Tên Sử
Sử là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Sử (史) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Giới tính vả tên đệm cho tên Sử
Giới tính thường dùng
Tên Sử chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Sử
Trong tiếng Việt, Sử (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Sử cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Sử hay như:
Tham khảo thêm danh sách 37 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Sử hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sử
Mức Độ phổ biến
Sử là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 406 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Sử gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+7.21%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Sử xuất hiện nhiều tại Lào Cai. Tại đây, với hơn 300 người thì có một người tên Sử. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Hà Giang và Điện Biên.
Tên Sử trong tiếng Việt
Định nghĩa Sử trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Lịch sử (nói tắt).
Ví dụ: Sử Việt Nam.
- Danh từ
Sử học (nói tắt). Ví dụ:
- Môn sử.
- Nhà viết sử.
- Danh từ
Lối hát nói có tiết tấu, làn điệu tương đối tự do, tuỳ thuộc ít nhiều vào sự diễn cảm của người hát.
Cách đánh vần tên Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- ử
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Sử trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Sử" xuất hiện trong 29 từ ghép điển hình như: chính sử, thứ sử, sử học...
Tên Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sử trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Sử có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sử phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 驶: Điểu khiển phương tiện giao thông chuyển động.
- 使: Sử dụng, sai khiến.
- 史: Ghi chép lịch sử.
Tên Sử trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Sử thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Sử
Chữ cái | S | Ử |
---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | |
Phụ Âm | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Sử
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Sử
Ý nghĩa thực sự của tên Sử là gì?
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Tên Sử nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, Thông minh, Kiên định, Trí tuệ, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Sử cho con.
Tên Sử phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Sử chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Sử có phổ biến tại Việt Nam không?
Sử là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 406 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Sử hiện nay thế nào?
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Sử gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+7.21%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Sử nhất?
Tên Sử xuất hiện nhiều tại Lào Cai. Tại đây, với hơn 300 người thì có một người tên Sử. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Hà Giang và Điện Biên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Sử là gì?
Trong Hán Việt, tên Sử có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sử phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 驶: Điểu khiển phương tiện giao thông chuyển động.
- 使: Sử dụng, sai khiến.
- 史: Ghi chép lịch sử.
Trong phong thuỷ, tên Sử mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Sử thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Sử: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Sử: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 1: Rất thích môn thể thao chơi một mình, hay làm việc một mình. Những người này rất cần sự tự do cần thiết để làm mọi việc theo một nhịp độ riêng phù hợp với mình, để đạt được sự hài lòng cao nhất để phát triển sự tự tin và các hoạt động thể chất.
Thần số học tên Sử: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.