Ý nghĩa của tên Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sử
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sử Đang tăng dần
Tên Sử được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sử phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.30%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lào Cai | 0.30% |
2 | Lai Châu | 0.29% |
3 | Hà Giang | 0.21% |
4 | Điện Biên | 0.20% |
5 | Sơn La | 0.16% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Sử
Tên Sử thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sử là nam giới:
Văn Sử, A Sử, Quốc Sử, Thanh Sử, Thành Sử, Đình Sử, Đức Sử, Việt Sử, Láo Sử
Các tên đệm cho tên Sử là nữ giới:
Có tổng số 20 đệm cho tên Sử. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sử.
Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ử
-
Sử trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sử
- Danh từ lịch sử (nói tắt)
- sử Việt Nam
- Danh từ sử học (nói tắt)
- môn sử
- nhà viết sử
- Danh từ lối hát nói có tiết tấu, làn điệu tương đối tự do, tuỳ thuộc ít nhiều vào sự diễn cảm của người hát.
Sử trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Sử. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sử trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sử đa phần là mệnh Kim.
Tên Sử trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sử trong thần số học
S | Ử |
---|---|
3 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học