Từ điển tên

Tên SửÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Sử

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng. Sửa bởi Từ điển tên

165 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sử

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sử

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sử Đang tăng dần

Tên Sử được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Sử phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.30%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Sử phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lào Cai 0.30%
2 Lai Châu 0.29%
3 Hà Giang 0.21%
4 Điện Biên 0.20%
5 Sơn La 0.16%
Bản đồ phân bố tên Sử theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Sử

Tên Sử thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Sử là nam giới:

Văn Sử, A Sử, Quốc Sử, Thanh Sử, Thành Sử, Đình Sử, Đức Sử, Việt Sử, Láo Sử

Các tên đệm cho tên Sử là nữ giới:

Thư Sử, Lịch Sử

Có tổng số 20 đệm cho tên Sử. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sử.

No ad for you

Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sử trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sử

Sử trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Sử. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Sử trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sử đa phần là mệnh Kim.

Tên Sử trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Sử trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sử sang thần số học
S
3
1

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu