Từ điển tên

Tên Danh BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Bình

Tên Danh Bình mang ý nghĩa là người có danh tiếng lẫy lừng, vang danh khắp nơi, tài năng xuất chúng và được mọi người kính trọng. Tên gọi này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành người nổi tiếng, thành danh trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Bình

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Danh Bình

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Sáng, Danh Hiển, Danh Luyện, Danh Vỹ, Danh Vương, Danh Thế, Danh Ninh, Danh Lộc, Danh Trọng,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kế Bình, Phạm Bình, Tín Bình, Thừa Bình, Nghiêm Bình, Lý Bình, Lương Bình, Phi Bình, Sĩ Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Bình

Giới tính

Tên Danh Bình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Bình có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Bình cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Bình sang thần số học
DANH BÌNH
19
458258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Bình

Tên tiếng Anh cho tên Danh Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 爭坪
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 坪 - bình nguyên
Mario 爭萍
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
Tristan 爭缾
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 缾 - bình rượu
Abraham 爭泙
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
Brady 爭评
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 评 - bình phẩm
Beau 爭評
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 評 - bình phẩm
Tyson 爭屏
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 屏 - tấm bình phong
Branden 爭𤭸
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 𤭸 - bình rượu
Erich 爭瓶
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 瓶 - bình rượu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu