Từ điển tên

Tên Danh LuyệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Luyện

Tên Danh Luyện mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho người có tài năng, học thức rộng, được nhiều người trọng vọng và có khả năng lãnh đạo, chỉ đạo xuất sắc. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Luyện

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Luyện

Nghĩa Hán Việt là rèn giũa, thể hiện sự nghiêm túc, chuyên cần, học hỏi.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Danh Luyện

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Vỹ, Danh Vương, Danh Hóa, Danh Thuấn, Danh Trưởng, Danh Hiển, Danh Sáng, Danh Bách, Danh Cao,

Đệm ghép với tên Luyện

Có tổng số 35 đệm ghép với tên Luyện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Luyện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Luyện, Khánh Luyện, Quang Luyện, Thế Luyện, Đào Luyện, Phi Luyện, Duy Luyện, Trung Luyện, Cao Luyện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Luyện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Luyện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Luyện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Luyện

Giới tính

Tên Danh Luyện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Luyện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Luyện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Luyện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Luyện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Luyện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Luyện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Luyện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Luyện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Luyện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Luyện có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Luyện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Luyện là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Luyện cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Luyện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Luyện trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Luyện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Luyện sang thần số học
DANH LUYN
1375
45835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Luyện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Luyện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Luyện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu