Ý nghĩa tên Thế Luyện
Ý nghĩa tổng quát: Tên Thế Luyện thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ là một người luôn cố gắng rèn luyện, tu dưỡng bản thân để trở thành một người có ích cho gia đình, xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Luyện
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Luyện
Nghĩa Hán Việt là rèn giũa, thể hiện sự nghiêm túc, chuyên cần, học hỏi.
Các tên liên quan với Thế Luyện
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Thượng, Thế Kính, Thế Binh, Thế Bão, Thế Đương, Thế A, Thế Trinh, Thế Tiềm, Thế Thiệt,
Đệm ghép với tên Luyện
Có tổng số 35 đệm ghép với tên Luyện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Luyện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đào Luyện, Phú Luyện, Quang Luyện, Khánh Luyện, Thành Luyện, Danh Luyện, Phi Luyện, Duy Luyện, Trung Luyện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Luyện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Luyện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Luyện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Luyện
Giới tính
Tên Thế Luyện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Luyện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Luyện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Luyện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Luyện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Luyện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Luyện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
L
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Thế Luyện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Luyện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Luyện bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Luyện có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Luyện có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Luyện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Luyện là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Luyện cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Luyện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Luyện trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Luyện trong thần số học
T | H | Ế | L | U | Y | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 7 | 5 | |||||
2 | 8 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.