Ý nghĩa tên Di Ái
Theo nghĩa Hán - Việt "Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Di" là vui vẻ, sung sướng. "Di Ái" tức là cô gái xinh đẹp mà cha mẹ thương yêu, hãnh diện, con sống lãng mạn, nữ tính. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Di tên Ái
Tên đệm Di
"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt đệm này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.
Tên chính Ái
Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Các tên liên quan với Di Ái
Tên ghép với đệm Di
Có tổng số 45 tên ghép với đệm Di trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Di An, Di Bích, Di Khoa, Di Liên, Di Long, Di Mỹ, Di Na, Di Ngân, Di Ngọc,
Đệm ghép với tên Ái
Có tổng số 77 đệm ghép với tên Ái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dĩ Ái, Đông Ái, Hiểu Ái, Kiêm Ái, Nguyên Ái, Nhơn Ái, Quang Ái, Quảng Ái, Thiện Ái,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Di Ái
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Di Ái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Di Ái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Di Ái
Giới tính
Tên Di Ái thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Di Ái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Di kết hợp với tên Ái có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Di và giới tính của người có tên Ái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Di Ái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Di Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Di Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
Á
-
-
i
-
Tên Di Ái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Di Ái trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Di Ái bao gồm:
- Đệm Di có 23 cách viết.
- Tên Ái có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Di Ái có tổng cộng 391 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Di Ái trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Di là mệnh Thổ và Tên Ái là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Di Ái cần xác định rõ ràng đệm Di và tên Ái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Di Ái trong Hán Việt và Phong thủy qua 391 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Di Ái trong thần số học
D | I | Á | I | |
---|---|---|---|---|
9 | 1 | 9 | ||
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Di Ái
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Connor | 𢩵靉 |
|
Antonio | 迆靉 |
|
Julian | 荑靉 |
|
Gavin | 咦靉 |
|
Wyatt | 遗靉 |
|
Xavier | 飴靉 |
|
Josiah | 頤靉 |
|
Bryce | 貽靉 |
|
Preston | 胰靉 |
|
Tyrone | 彜靉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Di Ái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả