Từ điển tên

Tên Di ÁiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Di Ái

Theo nghĩa Hán - Việt "Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Di" là vui vẻ, sung sướng. "Di Ái" tức là cô gái xinh đẹp mà cha mẹ thương yêu, hãnh diện, con sống lãng mạn, nữ tính. Sửa bởi Từ điển tên

152 lượt xem

Ý nghĩa đệm Di tên Ái

Tên đệm Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt đệm này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Tên chính Ái

Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Di Ái

Tên ghép với đệm Di

Có tổng số 45 tên ghép với đệm Di trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Di An, Di Bích, Di Khoa, Di Liên, Di Long, Di Mỹ, Di Na, Di Ngân, Di Ngọc,

Đệm ghép với tên Ái

Có tổng số 77 đệm ghép với tên Ái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dĩ Ái, Đông Ái, Hiểu Ái, Kiêm Ái, Nguyên Ái, Nhơn Ái, Quang Ái, Quảng Ái, Thiện Ái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Di Ái

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Di Ái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Di Ái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Di Ái

Giới tính

Tên Di Ái thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Di Ái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Di kết hợp với tên Ái có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Di và giới tính của người có tên Ái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Di Ái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Di Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Di Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Di Ái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Di Ái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Di Ái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Di Ái có tổng cộng 391 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Di Ái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Di là mệnh Thổ và Tên Ái là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Di Ái cần xác định rõ ràng đệm Di và tên Ái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Di Ái trong Hán Việt và Phong thủy qua 391 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Di Ái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Di Ái sang thần số học
DI ÁI
919
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Di Ái

Tên tiếng Anh cho tên Di Ái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Connor 𢩵靉
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Antonio 迆靉
  • 迆 - uỷ di (quanh co)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Julian 荑靉
  • 荑 - di (mận cây mới mọc)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Gavin 咦靉
  • 咦 - di (tiếng kêu ơ kìa)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Wyatt 遗靉
  • 遗 - di thất (đánh mất), di vong (quên)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Xavier 飴靉
  • 飴 - cam chi như di (ngọt như đường)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Josiah 頤靉
  • 頤 - chi di (bàn tay úp má); di dưỡng (giữ cho khoẻ)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Bryce 貽靉
  • 貽 - di hại (để lại); di nhân khẩu thiệt (khiến người ta xì xào)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Preston 胰靉
  • 胰 - di đảo tố (tuyến pancreas)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Tyrone 彜靉
  • 彜 - di khí (đồ dùng trong tôn miếu)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Di Ái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Di Ái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Di Ái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Di Ái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu