Ý nghĩa tên Di Tâm
“Tâm” theo nghĩa “tâm hồn”. Ý chỉ con người luôn có tâm hồn vui vẻ, thoải mái. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Di tên Tâm
Tên đệm Di
"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt đệm này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.
Tên chính Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Các tên liên quan với Di Tâm
Tên ghép với đệm Di
Có tổng số 45 tên ghép với đệm Di trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Di Thảo, Di Thúy, Di Tịnh, Di Trúc, Di Uyên, Di Niên, Di Trang, Di Đức, Di Tú,
Đệm ghép với tên Tâm
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dĩ Tâm, Diên Tâm, Diệp Tâm, Du Tâm, Duyên Tâm, Giao Tâm, Hàm Tâm, Hành Tâm, Hiển Tâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Di Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Di Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Di Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Di Tâm
Giới tính
Tên Di Tâm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Di Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Di kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Di và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Di Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Di Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Di Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Tên Di Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Di Tâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Di Tâm bao gồm:
- Đệm Di có 23 cách viết.
- Tên Tâm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Di Tâm có tổng cộng 92 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Di Tâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Di là mệnh Thổ và Tên Tâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Di Tâm cần xác định rõ ràng đệm Di và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Di Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 92 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Di Tâm trong thần số học
D | I | T | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||
4 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Di Tâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Connor | 𢩵芯 |
|
Antonio | 迆芯 |
|
Julian | 荑芯 |
|
Gavin | 咦芯 |
|
Wyatt | 遗芯 |
|
Xavier | 飴芯 |
|
Josiah | 頤芯 |
|
Bryce | 貽芯 |
|
Preston | 胰芯 |
|
Tyrone | 彜芯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Di Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả