Ý nghĩa tên Bảo Di
Tên Bảo Di mang ý nghĩa là đứa trẻ được sinh ra trong gia đình giàu có, sang trọng. Bố mẹ mong muốn con mình lớn lên sẽ trở thành người có học thức, lễ nghĩa, phẩm hạnh tốt đẹp, được mọi người xung quanh yêu quý và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bảo tên Di
Tên đệm Bảo
Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Di
"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.
Các tên liên quan với Bảo Di
Tên ghép với đệm Bảo
Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bảo A, Bảo Á, Bảo Ái, Bảo Âu, Bảo Ca, Bảo Can, Bảo Chất, Bảo Chí, Bảo Chiến,
Đệm ghép với tên Di
Có tổng số 49 đệm ghép với tên Di trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Di, Tâm Di, Thiên Di, Hữu Di, Hoàng Di, Văn Di, A Di, Ngọc Di, Hân Di,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Di
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bảo Di được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Di. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Di
Giới tính
Tên Bảo Di thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bảo kết hợp với tên Di có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Di. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Di đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bảo Di trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bảo Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ả
-
-
o
-
-
D
-
-
i
-
Tên Bảo Di trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bảo Di trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Di bao gồm:
- Đệm Bảo có 10 cách viết.
- Tên Di có 23 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Di có tổng cộng 230 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bảo Di trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Di là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Di cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Di được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Di trong Hán Việt và Phong thủy qua 230 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bảo Di trong thần số học
B | Ả | O | D | I | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 9 | |||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bảo Di
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Julie | 葆𢩵 |
|
Austin | 寳𢩵 |
|
Elijah | 寶𢩵 |
|
Miles | 𠶓𢩵 |
|
Nicolas | 𠸒𢩵 |
|
Erick | 褓𢩵 |
|
Tessa | 保𢩵 |
|
Rhoda | 宝𢩵 |
|
Skyla | 堡𢩵 |
|
Lars | 鴇𢩵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Di đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả