Từ điển tên

Tên A DiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên A Di

A Di là một cái tên mang ý nghĩa biểu tượng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng và lòng trắc ẩn. Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ sở hữu nhan sắc xinh đẹp, tính tình hiền lành và trái tim nhân hậu. Ngoài ra, A Di còn có nghĩa là "người con gái xuất chúng", ngụ ý về một người thông minh, tài giỏi và có tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm A tên Di

Tên đệm A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Tên chính Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Các tên liên quan với A Di

Tên ghép với đệm A

Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Huynh, A Liên, A Long, A Mẫn, A Miên, A Muội, A Mỹ, A Nam, A Nguyên,

Đệm ghép với tên Di

Có tổng số 49 đệm ghép với tên Di trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Di, Ngọc Di, Trường Di, Thành Di, Quỳnh Di, Thị Di, Thu Di, Kim Di, Bội Di,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên A Di

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên A Di Đang tăng dần

Tên A Di được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Di. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Di

Giới tính

Tên A Di thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm A kết hợp với tên Di có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Di. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Di đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

A Di trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên A Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên A Di trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên A Di trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên A Di bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên A Di có tổng cộng 345 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên A Di trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm A là mệnh Thổ và Tên Di là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên A Di cần xác định rõ ràng đệm A và tên Di được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên A Di trong Hán Việt và Phong thủy qua 345 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên A Di trong thần số học

Bảng quy đổi tên A Di sang thần số học
A DI
19
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên A Di

Tên tiếng Anh cho tên A Di
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ethan 錒𢩵
  • 錒 - chất Actinium
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
Oliver 亞𢩵
  • 亞 - A ha! vui quá.
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
Lucas 桠𢩵
  • 桠 - nha hoàn, nha đầu (người gái hầu)
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
Lucy 阿𢩵
  • 阿 - a tòng, a du
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
Owen 鵶𢩵
  • 鵶 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
Dominic 疴𢩵
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
Levi 鸦𢩵
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
Trevor 啊𢩵
  • 啊 - ề à (hoạt động chậm chạp)
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
Colin 妸𢩵
  • 妸 - Cô ả
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
Johnathan 锕𢩵
  • 锕 - chất Actinium
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên A Di đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên A Di

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên A Di

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên A Di / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu