Từ điển tên

Tên Khả DiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khả Di

"Khả" là đồng ý, bằng lòng kết hợp cùng "Di" theo nghĩa vui vẻ, hân hoan. Với tên gọi này, bố mẹ mong con luôn được vui vẻ, thoải mái trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

1331 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khả tên Di

Tên đệm Khả

Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống.

Tên chính Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Khả Di

Tên ghép với đệm Khả

Có tổng số 149 tên ghép với đệm Khả trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khả. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khả Chi, Khả My, Khả Ngân, Khả Nhân, Khả Tố, Khả Nhi, Khả Vy, Khả Tú, Khả Ái,

Đệm ghép với tên Di

Có tổng số 49 đệm ghép với tên Di trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm Di, Thiên Di, Ngọc Di, Hân Di, Phương Di,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khả Di

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Khả Di Đang tăng dần

Tên Khả Di được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khả Di. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khả Di

Giới tính

Tên Khả Di thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khả Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khả kết hợp với tên Di có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khả và giới tính của người có tên Di. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khả Di đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khả Di trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khả Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khả Di trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khả Di trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khả Di bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khả Di có tổng cộng 23 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khả Di trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khả là mệnh Mộc và Tên Di là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khả Di cần xác định rõ ràng đệm Khả và tên Di được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khả Di trong Hán Việt và Phong thủy qua 23 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khả Di trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khả Di sang thần số học
KH DI
19
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khả Di

Tên tiếng Anh cho tên Khả Di
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacey 可弥
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khả Di đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khả Di

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khả Di

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khả Di / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu