Từ điển tên

Tên Điềm CưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Điềm Cư

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Điềm Cư.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Điềm tên Cư

Tên đệm Điềm

Chưa được giải nghĩa

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là chỗ ở, thể hiện sự an định, chắc chắn, vững bền.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Điềm Cư

Tên ghép với đệm Điềm

Có tổng số 6 tên ghép với đệm Điềm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Điềm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Điềm Ni, Điềm Tĩnh, Điềm Thanh, Điềm Khoa, Điềm A,

Đệm ghép với tên Cư

Có tổng số 17 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Cư, Tấn Cư, Xuân Cư, Thế Cư, Vũ Cư, Mạnh Cư, Định Cư, Danh Cư, An Cư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Điềm Cư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Điềm Cư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điềm Cư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Điềm Cư

Giới tính

Tên Điềm Cư thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điềm Cư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Điềm kết hợp với tên Cư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Điềm và giới tính của người có tên Cư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Điềm Cư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Điềm Cư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Điềm Cư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Điềm Cư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Điềm Cư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Điềm Cư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Điềm Cư có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Điềm Cư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Điềm là mệnh Hỏa và Tên Cư là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Điềm Cư cần xác định rõ ràng đệm Điềm và tên Cư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Điềm Cư trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Điềm Cư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Điềm Cư sang thần số học
ĐIM CƯ
953
443

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Điềm Cư

Tên tiếng Anh cho tên Điềm Cư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mason 菾锯
  • 菾 - điềm thái (củ cải ngọt làm đường)
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)
Maxwell 甜锯
  • 甜 - hảo điềm (ngọt)
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)
Pearl 兆锯
  • 兆 - diệu vợi
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)
Ezra 恬锯
  • 恬 - điềm đạm, điềm tĩnh; điềm nhiên
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)
Kurtis 憺锯
  • 憺 - điềm đạm, điềm tĩnh; điềm nhiên
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Điềm Cư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Điềm Cư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Điềm Cư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Điềm Cư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu