Từ điển tên

Tên Thế CưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Cư

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Cư.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Cư

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là chỗ ở, thể hiện sự an định, chắc chắn, vững bền.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thế Cư

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Được, Thế Lãng, Thế Ngạn, Thế Trực, Thế Phích, Thế Phông, Thế Luật, Thế Ích, Thế Thu,

Đệm ghép với tên Cư

Có tổng số 17 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Xuân Cư, Tấn Cư, Minh Cư, Điềm Cư, Vũ Cư, Mạnh Cư, Định Cư, Danh Cư, An Cư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Cư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Cư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Cư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Cư

Giới tính

Tên Thế Cư thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Cư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Cư có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Cư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Cư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Cư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Cư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Cư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Cư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Cư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Cư có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Cư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Cư là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Cư cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Cư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Cư trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Cư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Cư sang thần số học
TH CƯ
53
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Cư

Tên tiếng Anh cho tên Thế Cư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势锯
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)
Lexi 世锯
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)
Bettye 卋锯
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)
Coy 愍锯
  • 愍 - thay thế
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)
Kallie 妻锯
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)
Cherry 屜锯
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)
Ines 鬀锯
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)
Arlie 剃锯
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)
Dorcas 沏锯
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)
Eulalia 砌锯
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Cư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Cư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Cư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Cư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu