Từ điển tên

Tên Diễm TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Trâm

Diễm Trâm là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho nữ giới. Tên này được ghép từ hai chữ Hán: "Diễm" và "Trâm". "Diễm" có nghĩa là tươi đẹp, rực rỡ, còn "Trâm" có nghĩa là một vật trang sức cài trên đầu phụ nữ. Khi ghép lại, tên Diễm Trâm mang ý nghĩa là một cô gái xinh đẹp, kiêu sa và quý phái. Bên cạnh đó, tên Diễm Trâm còn hàm chứa mong ước của cha mẹ về một cuộc sống tốt đẹp và may mắn cho con. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Trâm

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Diễm Trâm

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Liên, Diễm Thảo, Diễm Nhi, Diễm Tiên, Diễm Thư, Diễm Tuyết,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Hạnh Trâm, Loan Trâm, Bé Trâm, Châu Trâm, Linh Trâm, Lệ Trâm, Việt Trâm, Hải Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diễm Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Trâm

Giới tính

Tên Diễm Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Trâm có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Trâm cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Trâm sang thần số học
DIM TRÂM
951
44294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selma 豔針
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Karol 豔橬
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Starla 豔针
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Debrah 豔𣠱
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 𣠱 - cây trâm
Pricilla 豔簮
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 簮 - cài trâm
Synthia 豔鍼
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
Marolyn 豔簪
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 簪 - cây trám

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu