Từ điển tên

Tên Hạnh TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Trâm

Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh Trâm" chỉ người xinh đẹp, đài cát, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp, có cuộc sống sung túc, giàu sang. Sửa bởi Từ điển tên

85 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Trâm

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hạnh Trâm

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Hà, Hạnh Khoa, Hạnh Liên, Hạnh Thi, Hạnh Trà, Hạnh Thủy, Hạnh San, Hạnh Mỹ, Hạnh Đoan,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Loan Trâm, Bé Trâm, Châu Trâm, Thủy Trâm, Huế Trâm, Thiên Trâm, Thục Trâm, Xuân Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạnh Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Trâm

Giới tính

Tên Hạnh Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Trâm có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Trâm cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Trâm sang thần số học
HNH TRÂM
11
858294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 幸𣠱
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 𣠱 - cây trâm
Selma 行針
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Karol 行橬
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Nan 倖𣠱
  • 倖 - xem hãnh
  • 𣠱 - cây trâm
Starla 行针
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Debrah 行𣠱
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 𣠱 - cây trâm
Pricilla 行簮
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 簮 - cài trâm
Synthia 行鍼
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
Marolyn 行簪
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 簪 - cây trám

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu