Từ điển tên

Tên Lệ TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Trâm

Ý nghĩa tên Lệ Trâm tượng trưng cho người con gái có nhan sắc rạng rỡ, kiêu sa, vừa thuần khiết lại vừa dịu dàng. "Lệ" trong tiếng Hán có nghĩa là "nước mắt", hàm ý chỉ vẻ đẹp trong sáng, thánh thiện. "Trâm" chỉ một loại vật trang sức cài tóc, biểu thị cho sự cao quý, quý phái. Khi kết hợp với nhau, tên Lệ Trâm gợi lên hình ảnh người phụ nữ không chỉ có ngoại hình xinh đẹp mà còn sở hữu tâm hồn trong sáng, thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Trâm

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lệ Trâm

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Tâm, Lệ Quyết, Lệ Tuyết, Lệ Ngọc, Lệ Hồng, Lệ Hiền,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Hạnh Trâm, Loan Trâm, Bé Trâm, Châu Trâm, Việt Trâm, Hải Trâm, Như Trâm, Hạ Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Trâm

Giới tính

Tên Lệ Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Trâm có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Trâm cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Trâm sang thần số học
L TRÂM
51
3294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽𣠱
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 𣠱 - cây trâm
Josie 棣𣠱
  • 棣 - nô lệ
  • 𣠱 - cây trâm
Fatima 𤻤𣠱
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 𣠱 - cây trâm
Keisha 隷𣠱
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𣠱 - cây trâm
Selma 𤻤針
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Wendi 癘𣠱
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𣠱 - cây trâm
Katina 厲𣠱
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 𣠱 - cây trâm
Edie 茘𣠱
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 𣠱 - cây trâm
Karol 𤻤橬
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Stacia 隸𣠱
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𣠱 - cây trâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu