Từ điển tên

Tên Diên PhúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diên Phúc

Diên Phúc là một cái tên mang đầy ý nghĩa tốt lành. Nó là sự kết hợp tuyệt đẹp của các chữ "Diên" có nghĩa là nở rộ, tươi đẹp và "Phúc" tượng trưng cho may mắn, phúc đức. Chủ nhân của cái tên này được kỳ vọng sẽ sở hữu một cuộc sống nở hoa rực rỡ, tràn ngập may mắn và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diên tên Phúc

Tên đệm Diên

"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ đệm của chim ưng, chim ó. Đệm của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt đệm cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.

Tên chính Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có tên Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Diên Phúc

Tên ghép với đệm Diên

Có tổng số 39 tên ghép với đệm Diên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Diên Ước, Diên Hy, Diên Bình, Diên Tính, Diên Hưng, Diên Thăng, Diên Hòa, Diên Dũng, Diên Huy,

Đệm ghép với tên Phúc

Có tổng số 199 đệm ghép với tên Phúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bằng Phúc, Vĩ Phúc, Phạm Phúc, Trịnh Phúc, Được Phúc, Vệ Phúc, Thất Phúc, Kinh Phúc, Dân Phúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diên Phúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diên Phúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diên Phúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diên Phúc

Giới tính

Tên Diên Phúc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diên Phúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diên kết hợp với tên Phúc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diên và giới tính của người có tên Phúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diên Phúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diên Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diên Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diên Phúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diên Phúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diên Phúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diên Phúc có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diên Phúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diên là mệnh Thổ và Tên Phúc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diên Phúc cần xác định rõ ràng đệm Diên và tên Phúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diên Phúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diên Phúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diên Phúc sang thần số học
DIÊN PHÚC
953
45783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diên Phúc

Tên tiếng Anh cho tên Diên Phúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Colton 蜒腹
  • 蜒 - chục diên (con cuốn chiếu); uyển diên (dạng rắn bò)
  • 腹 - béo phục phịch
Jaxon 鸢辐
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Ezekiel 鳶蝮
  • 鳶 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
Zachery 涎辐
  • 涎 - long diên hương; lưu diên (chảy dãi)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Edmond 鳶腹
  • 鳶 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 腹 - béo phục phịch
Zackery 筵辐
  • 筵 - diên tịch, hỉ diên (tiệc cưới)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Braeden 延腹
  • 延 - ngoại diên
  • 腹 - béo phục phịch
Galen 鸢蝮
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
Jadon 鸢輻
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 輻 - phúc chiếu (sáng tỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diên Phúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diên Phúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diên Phúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diên Phúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu