Từ điển tên

Tên Tiên DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Dương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiên Dương.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Dương

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiên Dương

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Hưng, Tiên Kiều, Tiên Thụy, Tiên Cẩm, Tiên Nguyệt, Tiên San, Tiên Huyên, Tiên Điền, Tiên Hiếu,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lương Dương, Hiện Dương, Lộc Dương, Phát Dương, Nhã Dương, Nhạc Dương, Út Dương, Nghĩa Dương, Diên Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Dương

Giới tính

Tên Tiên Dương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Dương có tổng cộng 357 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Dương cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 357 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Dương sang thần số học
TIÊN DƯƠNG
9536
25457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Dương

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先𠃓
  • 先 - trước tiên
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Jeffery 鲜𠃓
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Jay 仙𠃓
  • 仙 - tiên phật
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Giovanni 僊𠃓
  • 僊 - tiên phật
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Jasper 椾𠃓
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Axel 煎𠃓
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Bentley 鮮𠃓
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Jameson 籼𠃓
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Kingston 躚𠃓
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Jayce 跹𠃓
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu