Từ điển tên

Tên DiênÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Diên

"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ tên của chim ưng, chim ó. Tên của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt tên cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ. Sửa bởi Từ điển tên

564 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Diên Đang tăng dần

Tên Diên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Diên phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Diên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.14%
2 Sơn La 0.14%
3 Phú Yên 0.12%
4 Lai Châu 0.11%
5 Bắc Kạn 0.06%
Bản đồ phân bố tên Diên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Diên

Tên Diên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Diên là nam giới:

Văn Diên, Xuân Diên, Ngọc Diên, Quang Diên, Đắc Diên, Đăng Diên, Vĩnh Diên

Các tên đệm cho tên Diên là nữ giới:

Thị Diên, Hồng Diên, Mỹ Diên, Trúc Diên, Thanh Diên, Thùy Diên, An Diên, Phương Diên, Hương Diên

Có tổng số 33 đệm cho tên Diên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Diên.

No ad for you

Diên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Diên trong từ điển Tiếng Việt

Diên trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Diên. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Diên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Diên đa phần là mệnh Thổ.

Tên Diên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Diên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diên sang thần số học
DIÊN
95
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu