Ý nghĩa của tên Diên
"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ tên của chim ưng, chim ó. Tên của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt tên cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Diên Đang tăng dần
Tên Diên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Diên phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.14% |
2 | Sơn La | 0.14% |
3 | Phú Yên | 0.12% |
4 | Lai Châu | 0.11% |
5 | Bắc Kạn | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Diên
Tên Diên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Diên là nam giới:
Văn Diên, Xuân Diên, Ngọc Diên, Quang Diên, Đắc Diên, Đăng Diên, Vĩnh Diên
Các tên đệm cho tên Diên là nữ giới:
Thị Diên, Hồng Diên, Mỹ Diên, Trúc Diên, Thanh Diên, Thùy Diên, An Diên, Phương Diên, Hương Diên
Có tổng số 33 đệm cho tên Diên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Diên.
Diên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Diên trong từ điển Tiếng Việt
Diên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Diên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Diên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Diên đa phần là mệnh Thổ.
Tên Diên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Diên trong thần số học
D | I | Ê | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học