Từ điển tên

Tên Thùy DiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Diên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Diên.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Diên

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Diên

"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ tên của chim ưng, chim ó. Tên của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt tên cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thùy Diên

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Lanh, Thùy Biên, Thùy Hon, Thùy Hảo, Thùy Thư, Thùy Mến, Thùy Len, Thùy Muội, Thùy Thơm,

Đệm ghép với tên Diên

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Diên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Diên, Kim Diên, Thanh Diên, Phương Diên, An Diên, Trúc Diên, Mỹ Diên, Hồng Diên, Thị Diên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Diên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Diên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Diên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Diên

Giới tính

Tên Thùy Diên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Diên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Diên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Diên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Diên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Diên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Diên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Diên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Diên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Diên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Diên có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Diên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Diên là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Diên cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Diên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Diên trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Diên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Diên sang thần số học
THÙY DIÊN
3795
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Diên

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Diên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jenny 陲延
  • 陲 - thoai thoải
  • 延 - ngoại diên
Odessa 署延
  • 署 - thợ thuyền
  • 延 - ngoại diên
Queen 錘延
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 延 - ngoại diên
Nona 搥延
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 延 - ngoại diên
Rubye 鎚延
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 延 - ngoại diên
Myrtis 捶延
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 延 - ngoại diên
Pinkie 誰延
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 延 - ngoại diên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Diên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Diên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Diên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Diên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu