Từ điển tên

Tên Thị DiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Diên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Diên.

43 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Diên

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Diên

"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ tên của chim ưng, chim ó. Tên của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt tên cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Diên

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Hào, Thị Hưng, Thị Chính, Thị Lĩnh,

Đệm ghép với tên Diên

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Diên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Diên, Phương Diên, Hồng Diên, Mỹ Diên, Hương Diên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Diên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Diên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Diên Đang giảm dần

Tên Thị Diên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Diên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Diên phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Diên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.11%
2 Sơn La 0.09%
3 Điện Biên 0.08%
4 Bắc Kạn 0.04%
5 Yên Bái 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thị Diên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Diên

Giới tính

Tên Thị Diên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Diên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Diên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Diên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Diên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Diên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Diên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Diên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Diên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Diên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Diên có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Diên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Diên là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Diên cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Diên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Diên trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Diên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Diên sang thần số học
TH DIÊN
995
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Diên

Tên tiếng Anh cho tên Thị Diên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施延
  • 施 - phòng the
  • 延 - ngoại diên
Jenny 铈延
  • 铈 - chất cerium
  • 延 - ngoại diên
Kianna 是延
  • 是 - lời thị phi
  • 延 - ngoại diên
Samya 柹延
  • 柹 - cây thị
  • 延 - ngoại diên
Makiah 嗜延
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 延 - ngoại diên
Tamiyah 眎延
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 延 - ngoại diên
Takhia 柿延
  • 柿 - quả thị
  • 延 - ngoại diên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Diên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Diên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Diên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Diên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu