Ý nghĩa tên Diệp Tú
Theo nghĩa Hán - Việt, "Diệp" chính là "lá", trong Kim Chi Ngọc Diệp, ngụ ý muốn nói con nhà quyền quý sang giàu, dòng dõi danh giá. "Tú" là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra "tú" còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu, Bên cạnh đó còn thể hiện mong muốn tốt đẹp của bố mẹ để con mình luôn kiêu sa, quý phái, "Diệp Tú" đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, tươi sáng như những vì sao,bên cạnh đó cuộc sống của con luôn tốt đẹp, giàu sang quyền quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diệp tên Tú
Tên đệm Diệp
"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Diệp Tú
Tên ghép với đệm Diệp
Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Diệp Úy, Diệp Xoan, Diệp Xuyến, Diệp Ý, Diệp Yên, Diệp Diệp, Diệp Thơ, Diệp Đoan, Diệp Vi,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Duyên Tú, Giang Tú, Giao Tú, Giỏi Tú, Khoa Tú, Khuyên Tú, Kiều Tú, Miên Tú, Ngân Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diệp Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Tú
Giới tính
Tên Diệp Tú thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diệp kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diệp Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diệp Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Diệp Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diệp Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Tú bao gồm:
- Đệm Diệp có 9 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Tú có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diệp Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Tú cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diệp Tú trong thần số học
D | I | Ệ | P | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||||
4 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diệp Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bonnie | 叶锈 |
|
Betsy | 葉锈 |
|
Will | 靨锈 |
|
Rosalyn | 曄锈 |
|
Omega | 晔锈 |
|
Dot | 靥锈 |
|
Simmie | 燁锈 |
|
Vertis | 爗锈 |
|
Sible | 烨锈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả