Từ điển tên

Tên Khoa TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khoa Tú

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tú" là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra "Tú" còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu . "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội và trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh. "Khoa Tú", ba mẹ mong muốn con là người thông minh giỏi giang thanh tú đáng yêu và sớm thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khoa tên Tú

Tên đệm Khoa

Đệm "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên đệm "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khoa Tú

Tên ghép với đệm Khoa

Có tổng số 65 tên ghép với đệm Khoa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khoa Uyên, Khoa Việt, Khoa Bo, Khoa Tài, Khoa Trình, Khoa Long, Khoa Lam, Khoa Thức, Khoa Khôi,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khuyên Tú, Kiều Tú, Miên Tú, Ngân Tú, Nhân Tú, Uyển Tú, Xuyên Tú, Yên Tú, Yến Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khoa Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoa Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khoa Tú

Giới tính

Tên Khoa Tú thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoa Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khoa kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khoa và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khoa Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khoa Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khoa Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khoa Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khoa Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khoa Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khoa Tú có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khoa Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khoa là mệnh Mộc và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khoa Tú cần xác định rõ ràng đệm Khoa và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khoa Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khoa Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khoa Tú sang thần số học
KHOA TÚ
613
282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khoa Tú

Tên tiếng Anh cho tên Khoa Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 科锈
  • 科 - khoa thi
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Carly 夸锈
  • 夸 - khoa trương
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Sharlene 侉锈
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Ozzie 蝌锈
  • 蝌 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Daphine 蚪锈
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Geraldean 䚵锈
  • 䚵 - khoa tay múa chân
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Saddie 垮锈
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Imogean 窠锈
  • 窠 - khoa cữu (câu văn quen thuộc)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Wilodean 咵锈
  • 咵 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Everline 誇锈
  • 誇 - khoa trương
  • 锈 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khoa Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khoa Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khoa Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khoa Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu