Ý nghĩa tên Ngân Tú
"Tú" là sao, "Ngân" là con sông. "Ngân Tú" là vì sao sáng soi trên con sông ngân hà, dựa trên hình ảnh đó, mang ý nói con xinh đẹp, hiền hòa. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Tú
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Ngân Tú
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân Tường, Ngân Tuyến, Ngân Uyên, Ngân Uyển, Ngân Yến, Ngân Tuyên, Ngân Phụng, Ngân Ngân, Ngân Sinh,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhân Tú, Uyển Tú, Xuyên Tú, Yên Tú, Yến Tú, Liễu Tú, Trạch Tú, Võ Tú, Song Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Tú
Giới tính
Tên Ngân Tú thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Ngân Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Tú bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Tú có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Tú cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Tú trong thần số học
N | G | Â | N | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||
5 | 7 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roslyn | 跟锈 |
|
Gilda | 垠锈 |
|
Sharyn | 銀锈 |
|
Suzan | 龈锈 |
|
Merry | 痕锈 |
|
Alexie | 银锈 |
|
Delorise | 狺锈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả