Từ điển tên

Tên Diệu CầmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệu Cầm

Diệu Cầm là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái. Cái tên này mang ý nghĩa ngợi ca sự tài năng và xinh đẹp của người sở hữu."Diệu" trong chữ Hán có nghĩa là "tuyệt vời, kỳ diệu". Còn "Cầm" có nghĩa là "đàn cầm", một loại nhạc cụ dây truyền thống của Trung Quốc. Khi kết hợp lại, "Diệu Cầm" hàm ý một người con gái có tài năng âm nhạc xuất chúng, có thể tạo ra những âm thanh tuyệt vời lay động lòng người. Ngoài ra, cái tên Diệu Cầm còn gợi đến hình ảnh người con gái có vẻ ngoài xinh đẹp, duyên dáng, tựa như một cây đàn cầm tinh xảo. Sửa bởi Từ điển tên

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệu tên Cầm

Tên đệm Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.

Tên chính Cầm

"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Diệu Cầm

Tên ghép với đệm Diệu

Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Mến, Diệu Thuyên, Diệu Đạt, Diệu Đan, Diệu Lai, Diệu Á, Diệu Như, Diệu Nhàn, Diệu Ni,

Đệm ghép với tên Cầm

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Cầm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dạ Cầm, Quỳnh Cầm, Huỳnh Cầm, Anh Cầm, Ái Cầm, Mỹ Cầm, Yến Cầm, Vĩ Cầm, Bảo Cầm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Cầm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệu Cầm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Cầm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Cầm

Giới tính

Tên Diệu Cầm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Cầm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệu kết hợp với tên Cầm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Cầm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Cầm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệu Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệu Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệu Cầm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệu Cầm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Cầm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Cầm có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệu Cầm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Cầm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Cầm cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Cầm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Cầm trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệu Cầm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệu Cầm sang thần số học
DIU CM
9531
434

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Cầm

Tên tiếng Anh cho tên Diệu Cầm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maxine 妙琴
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Pearl 兆琴
  • 兆 - diệu vợi
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Christy 耀琴
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Luciana 耀檎
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 檎 - lâm cầm (táo hoa đẹp)
Kenyatta 耀擒
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 擒 - cầm tù, giam cầm
Shalonda 耀噙
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 噙 - cầm trước nhãn lệ (nén không cho nước mắt chảy ra)
Shantell 耀芩
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
Toya 耀扲
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 扲 - cầm tay
Shanita 耀禽
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 禽 - cầm thú

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Cầm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệu Cầm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệu Cầm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệu Cầm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu