Ý nghĩa tên Diệu Minh
Theo nghĩa Hán - Việt "Minh"nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí."Diệu"có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu."Minh Diệu" Con thông minh, khôn khéo và là người trung thực. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diệu tên Minh
Tên đệm Diệu
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Diệu Minh
Tên ghép với đệm Diệu
Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệu Á, Diệu Ân, Diệu Hồng, Diệu Huế, Diệu Lan, Diệu Quyên, Diệu Trang, Diệu Ngân, Diệu Trinh,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Minh, Chi Minh, Hằng Minh, Hạnh Minh, Huế Minh, Minh Minh, Thảo Minh, Hà Minh, Ánh Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Diệu Minh Đang tăng dần
Tên Diệu Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Minh
Giới tính
Tên Diệu Minh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diệu kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diệu Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diệu Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Diệu Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diệu Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Minh bao gồm:
- Đệm Diệu có 6 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Minh có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diệu Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Minh cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diệu Minh trong thần số học
D | I | Ệ | U | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 9 | |||||
4 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Maxine | 妙明 |
|
Pearl | 兆明 |
|
Bessie | 耀明 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả