Ý nghĩa tên Thanh Minh
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thanh nghĩa là thanh cao, trong sạch. Thanh Minh nghĩa là con thông minh, tinh anh, sáng dạ & sống thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Minh
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Thanh Minh
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Âu, Thanh Ba, Thanh Bắc, Thanh Bạch, Thanh Bảo, Thanh Phúc, Thanh Hoàng, Thanh Toàn, Thanh Lâm,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Minh, Cảnh Minh, Cao Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Bình Minh, Anh Minh, Tuấn Minh, Đức Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Minh Đang tăng dần
Tên Thanh Minh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Minh phổ biến nhất tại Quảng Trị với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Trị | 0.13% |
2 | Thừa Thiên - Huế | 0.08% |
3 | Quàng Nam | 0.06% |
4 | Thái Bình | 0.05% |
5 | Bình Dương | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Minh
Giới tính
Tên Thanh Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Thanh Minh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thanh Minh
- Danh từ: tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 4, 5 hoặc 6 tháng tư dương lịch (thường vào khoảng tháng hai, tháng ba âm lịch), đây là dịp tiết trời trong sáng nên có tục đi thăm viếng, sửa sang mồ mả
- tết thanh minh
- Động từ: phân trần, giải thích cho người khác hiểu để không còn quy lỗi hoặc nghĩ xấu cho mình hay cho ai đó nữa, trong sự việc nào đó
- thanh minh cho hành động của mình
- bị hiểu lầm nhưng không thanh minh
Tên Thanh Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Minh bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Minh có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Minh cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Minh trong thần số học
T | H | A | N | H | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 鲭鳴 |
|
Carter | 鲭𨠲 |
|
Dominick | 鲭铭 |
|
Lukas | 鲭溟 |
|
Chandler | 鲭酩 |
|
Alonzo | 鲭茗 |
|
Kyler | 鲭暝 |
|
Duncan | 鲭冥 |
|
Kobe | 鲭鸣 |
|
Deshawn | 鲭銘 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả