Từ điển tên

Tên Diệu PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệu Phi

Diệu: Kì diệu, phi thường, xuất sắc. Phi: Bay cao, vươn xa, đạt đến thành công rực rỡ. Kết hợp lại, tên Diệu Phi mang ý nghĩa biểu tượng cho một người có năng lực phi thường, luôn nỗ lực vươn lên đạt được những thành tựu xuất sắc trong cuộc sống. Đây là cái tên hàm chứa nhiều kỳ vọng, mong muốn con trẻ sẽ trở thành người tài giỏi, thành công và luôn tỏa sáng trong mọi lĩnh vực. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệu tên Phi

Tên đệm Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Diệu Phi

Tên ghép với đệm Diệu

Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Thuyên, Diệu Đạt, Diệu Lai, Diệu Quý, Diệu Thừa, Diệu Bân, Diệu Sương, Diệu Khương, Diệu Hải,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mộng Phi, Quỳnh Phi, Thứ Phi, Tuyết Phi, Á Phi, Vương Phi, Hương Phi, Mai Phi, Kiếm Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệu Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Phi

Giới tính

Tên Diệu Phi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệu kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệu Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệu Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệu Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệu Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Phi có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệu Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Phi cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệu Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệu Phi sang thần số học
DIU PHI
9539
478

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Phi

Tên tiếng Anh cho tên Diệu Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 耀菲
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 菲 - phương phi
Katelyn 耀非
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
Maxine 妙𩹉
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
  • 𩹉 - cá trê phi
Pearl 兆𩹉
  • 兆 - diệu vợi
  • 𩹉 - cá trê phi
Margo 耀剕
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
Sloane 耀飞
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
Danika 耀披
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 披 - bạc phơ
Cheryle 耀纰
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
Sherryl 耀紕
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
Aletha 耀鲱
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 鲱 - phi (cá mòi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệu Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệu Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệu Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu