Từ điển tên

Tên Mộng PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mộng Phi

Mộng Phi mang một ý nghĩa đặc biệt, phản ánh bản chất mơ mộng và phiêu lưu của người mang tên này. "Mộng" gợi lên sự tưởng tượng, mơ ước và thế giới nội tâm phong phú. "Phi" thể hiện sự tự do, bay bổng và khao khát vượt ra khỏi ranh giới. Tổng hợp lại, Mộng Phi là biểu tượng của một người lãng mạn, giàu trí tưởng tượng, luôn khao khát khám phá những điều mới mẻ và tìm kiếm ý nghĩa sâu xa trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mộng tên Phi

Tên đệm Mộng

Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Đệm "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mộng Phi

Tên ghép với đệm Mộng

Có tổng số 142 tên ghép với đệm Mộng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mộng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mộng Thiết, Mộng Ty, Mộng Em, Mộng Mỵ, Mộng Khuyên, Mộng Tình, Mộng Ca, Mộng Trang, Mộng Tiến,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Phi, Thứ Phi, Tuyết Phi, Á Phi, Su Phi, Diệu Phi, Vương Phi, Hương Phi, Mai Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mộng Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mộng Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mộng Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mộng Phi

Giới tính

Tên Mộng Phi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mộng Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mộng kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mộng và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mộng Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mộng Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mộng Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mộng Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mộng Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mộng Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mộng Phi có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mộng Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mộng là mệnh Mộc và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mộng Phi cần xác định rõ ràng đệm Mộng và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mộng Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mộng Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mộng Phi sang thần số học
MNG PHI
69
45778

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mộng Phi

Tên tiếng Anh cho tên Mộng Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 𦴋菲
  • 𦴋 - mồng một
  • 菲 - phương phi
Katelyn 𦴋非
  • 𦴋 - mồng một
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
Kelley 梦𩹉
  • 梦 - mộng mị; mộng du
  • 𩹉 - cá trê phi
Margo 𦴋剕
  • 𦴋 - mồng một
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
Sloane 𦴋飞
  • 𦴋 - mồng một
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
Danika 𦴋披
  • 𦴋 - mồng một
  • 披 - bạc phơ
Darleen 䑅𩹉
  • 䑅 - mắt mọc mộng
  • 𩹉 - cá trê phi
Chiquita 𦴋𩹉
  • 𦴋 - mồng một
  • 𩹉 - cá trê phi
Cheryle 𣟃纰
  • 𣟃 - mọc mộng, mộng cửa
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
Sherryl 𦴋紕
  • 𦴋 - mồng một
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mộng Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mộng Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mộng Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mộng Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu