Từ điển tên

Tên Mai PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Phi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mai Phi.

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Phi

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Mai Phi

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Len, Mai Hưng, Mai Lài, Mai Vàng, Mai Hưởng, Mai Huân, Mai Lộc, Mai Ri, Mai Tin,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mộng Phi, Quỳnh Phi, Thứ Phi, Hương Phi, Vương Phi, Kiếm Phi, Trúc Phi, Mỹ Phi, Huyền Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Phi

Giới tính

Tên Mai Phi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Phi có tổng cộng 380 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Phi cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 380 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Phi sang thần số học
MAI PHI
199
478

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Phi

Tên tiếng Anh cho tên Mai Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 𫂚菲
  • 𫂚 - thảo mai
  • 菲 - phương phi
Carla 梅𩹉
  • 梅 - mái chèo
  • 𩹉 - cá trê phi
Katelyn 𫂚非
  • 𫂚 - thảo mai
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
Yvette 𪰹𩹉
  • 𪰹 - mai sau
  • 𩹉 - cá trê phi
Susanne 玫𩹉
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𩹉 - cá trê phi
Margo 𫂚剕
  • 𫂚 - thảo mai
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
Sloane 𫂚飞
  • 𫂚 - thảo mai
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
Jerri 煤𩹉
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 𩹉 - cá trê phi
Diann 霉𩹉
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 𩹉 - cá trê phi
Danika 𫂚披
  • 𫂚 - thảo mai
  • 披 - bạc phơ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu