Từ điển tên

Tên Diệu ThiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệu Thiện

"Diệu" Mang ý nghĩa là "kỳ diệu", "tuyệt vời", "vượt trội". Thể hiện sự xuất sắc, phi thường, vượt qua những điều bình thường. "Thiện" Mang ý nghĩa là "tốt đẹp", "lành mạnh", "đạo đức". Thể hiện phẩm chất tốt đẹp, hướng đến điều thiện, tích cực. "Diệu Thiện" là sự kết hợp hài hòa giữa "kỳ diệu" và "tốt đẹp". Thể hiện mong muốn con người sở hữu những phẩm chất tốt đẹp, xuất sắc, đạt đến trình độ cao trong đạo đức và trí tuệ. Cũng có thể hiểu là "người mang đến điều tốt đẹp", "người gieo mầm cho những điều kỳ diệu". Người viết Từ điển tên

164 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệu tên Thiện

Tên đệm Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.

Tên chính Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Diệu Thiện

Tên ghép với đệm Diệu

Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Á, Diệu Ân, Diệu Huế, Diệu Lý, Diệu Na, Diệu Trân, Diệu Tú, Diệu Thủy, Diệu Yến,

Đệm ghép với tên Thiện

Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Thiện, Út Thiện, Hoan Thiện, Thu Thiện, Thảo Thiện, Kim Thiện, Mỹ Thiện, Thị Thiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệu Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Thiện

Giới tính

Tên Diệu Thiện thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệu kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệu Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệu Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệu Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệu Thiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Thiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Thiện có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệu Thiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Thiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Thiện cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệu Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệu Thiện sang thần số học
DIU THIN
95395
4285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Thiện

Tên tiếng Anh cho tên Diệu Thiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maxine 妙鳝
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Pearl 兆鳝
  • 兆 - diệu vợi
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Henrietta 耀羶
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
Lucinda 耀擅
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
Heaven 耀善
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
Iva 耀膻
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
Bertie 耀嬗
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
Louella 耀鳝
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Dessie 耀蟺
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 蟺 - thiện (giun đất)
Iola 耀饍
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 饍 - thiện (ăn trọ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệu Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệu Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệu Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu