Từ điển tên

Tên Kim ThiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Thiện

Tên "Kim Thiện" bắt nguồn từ chữ Hán "金善", trong đó "金" (Kim) tượng trưng cho sự quý giá, cao sang, còn "善" (Thiện) nghĩa là tốt đẹp, lương thiện. Do đó, "Kim Thiện" mang ý nghĩa con người có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến, trân trọng. Tên này cũng hàm chứa mong ước về một tương lai tươi sáng, sung túc và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Thiện

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Thiện

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Giao, Kim Na, Kim Nhu, Kim Lành, Kim Lài, Kim Tân, Kim Sinh,

Đệm ghép với tên Thiện

Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Thiện, Út Thiện, Diệu Thiện, Hoan Thiện, Thu Thiện, Mỹ Thiện, Thị Thiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Thiện Đang tăng dần

Tên Kim Thiện được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Thiện

Giới tính

Tên Kim Thiện thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Thiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Thiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Thiện có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Thiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Thiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Thiện cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Thiện sang thần số học
KIM THIN
995
24285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Thiện

Tên tiếng Anh cho tên Kim Thiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金鳝
  • 金 - dap găm
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Henrietta 今羶
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
Lucinda 今擅
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
Heaven 今善
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
Iva 今膻
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
Selma 針鳝
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Bertie 今嬗
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
Louella 今鳝
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Dessie 今蟺
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 蟺 - thiện (giun đất)
Iola 今饍
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 饍 - thiện (ăn trọ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu