Ý nghĩa tên Đình Chiến
vững vàng, chính trực. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Chiến
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Chiến
"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên.
Các tên liên quan với Đình Chiến
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình An, Đình Anh, Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Mạnh, Đình Quân, Đình Sơn, Đình Hoàng,
Đệm ghép với tên Chiến
Có tổng số 99 đệm ghép với tên Chiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bách Chiến, Đức Chiến, Hữu Chiến, Mạnh Chiến, Ngọc Chiến, Minh Chiến, Văn Chiến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Chiến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Chiến Đang tăng dần
Tên Đình Chiến được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Chiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đình Chiến phổ biến nhất tại Nam Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nam Định | 0.05% |
2 | Hà Tĩnh | 0.05% |
3 | Đắk Nông | 0.05% |
4 | Thanh Hóa | 0.03% |
5 | Yên Bái | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Chiến
Giới tính
Tên Đình Chiến thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Chiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Chiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Chiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Chiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Chiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Chiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Đình Chiến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đình Chiến
- Động từ: ngừng các hoạt động quân sự theo thoả thuận của các bên tham chiến
- hiệp định đình chiến
- ra lệnh đình chiến
Tên Đình Chiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Chiến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Chiến bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Chiến có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Chiến có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Chiến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Chiến là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Chiến cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Chiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Chiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Chiến trong thần số học
Đ | Ì | N | H | C | H | I | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | |||||||
4 | 5 | 8 | 3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.