Từ điển tên

Tên Đình LĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Lĩnh

Đình Lĩnh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang ý nghĩa về sự thông minh, tài giỏi và nhanh nhẹn. Tên Đình Lĩnh thường được đặt cho các bé trai, với mong muốn con có trí tuệ sáng suốt, tài năng xuất chúng và thành công trong cuộc sống.Đình nghĩa chi tiết của từng chữ trong tên Đình Lĩnh:- Đình: Có nghĩa là đình làng, nơi tụ họp của cộng đồng. Ý chỉ người có khả năng lãnh đạo, đoàn kết mọi người.- Lĩnh: Có nghĩa là đỉnh núi, nơi cao nhất. Ý chỉ người có trí tuệ cao, tài năng vượt trội. Kết hợp lại, tên Đình Lĩnh mang ý nghĩa về một người thông minh, tài giỏi, có khả năng lãnh đạo và đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Lĩnh

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Lĩnh

Lĩnh có nghĩa là đỉnh núi, lãnh địa, đất đai. Ngoài ra, tên Lĩnh còn có thể được hiểu theo nghĩa là "linh thiêng, huyền bí". Khi đặt tên Lĩnh cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, và được che chở bởi các đấng thần linh. Tên Lĩnh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh sử dụng. Tuy nhiên, nhìn chung, tên Lĩnh thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đình Lĩnh

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Ba, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Chấn, Đình Chánh, Đình Tiên, Đình Viên, Đình Thuần, Đình Tin,

Đệm ghép với tên Lĩnh

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Lĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khắc Lĩnh, Tấn Lĩnh, Cương Lĩnh, Quốc Lĩnh, Thanh Lĩnh, Ngọc Lĩnh, Văn Lĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Lĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đình Lĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Lĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Lĩnh

Giới tính

Tên Đình Lĩnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Lĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Lĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Lĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Lĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Lĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Lĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Lĩnh có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Lĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Lĩnh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Lĩnh cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Lĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Lĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Lĩnh sang thần số học
ĐÌNH LĨNH
99
458358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Lĩnh

Tên tiếng Anh cho tên Đình Lĩnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kaleb 仃嶺
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 嶺 - ngũ lãnh (ngũ lĩnh: dãy núi)
Kendarius 霆領
  • 霆 - lôi đình
  • 領 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Lemarcus 霆𦆺
  • 霆 - lôi đình
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Jermery 霆嶺
  • 霆 - lôi đình
  • 嶺 - ngũ lãnh (ngũ lĩnh: dãy núi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Lĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Lĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Lĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Lĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu