Ý nghĩa tên Định Quốc
Theo nghĩa Hán - Việt "Quốc " nghĩa là quốc gia, đất nước,"Định" có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên Định ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi."Quốc Định" mong muốn con có ý chí kiên cường, không thay đổi trước mọi hoàn cành, là người có thể làm được việc lớn cho quốc gia. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Định tên Quốc
Tên đệm Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Đệm "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Định Quốc
Tên ghép với đệm Định
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Định trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Định Quang, Định Lễ, Định Phong, Định Tường, Định Phương,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quốc, Bình Quốc, Chánh Quốc, Dũng Quốc, Nam Quốc, Vũ Quốc, Hùng Quốc, Hải Quốc, Gia Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Định Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Định Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Định Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Định Quốc
Giới tính
Tên Định Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Định Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Định kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Định và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Định Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Định Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Định Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Định Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Định Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Định Quốc bao gồm:
- Đệm Định có 1 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Định Quốc có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Định Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Định là mệnh Hỏa và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Định Quốc cần xác định rõ ràng đệm Định và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Định Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Định Quốc trong thần số học
Đ | Ị | N | H | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | ||||||
4 | 5 | 8 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.