Từ điển tên

Tên Đình QuyếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Quyến

Đình Quyến là một cái tên đẹp và đầy ý nghĩa, thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ trở thành một người mạnh mẽ, quyền uy và có địa vị cao trong xã hội. "Đình" có nghĩa là đình làng, nơi hội họp, bàn bạc việc làng, xét xử kiện tụng. Đây là biểu tượng của quyền lực, uy thế và sự công bằng. "Quyến" có nghĩa là quyền lực, uy quyền. Đây là phẩm chất của một người lãnh đạo, có khả năng chi phối, ảnh hưởng đến người khác. Kết hợp lại, Đình Quyến mang ý nghĩa chỉ một người có quyền lực, địa vị cao trong xã hội, được mọi người kính trọng, nghe theo. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Quyến

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Quyến

"Quyến" có nghĩa là "quyến rũ", "hấp dẫn". Tên "Quyến" mang ý nghĩa của sự quyến rũ, hấp dẫn, thu hút mọi ánh nhìn. "Quyến" còn có nghĩa là "người thân thuộc". Đây cũng là một ý nghĩa rất đẹp, thể hiện sự gắn bó, yêu thương giữa các thành viên trong gia đình.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đình Quyến

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Khan, Đình Khái, Đình Hạo, Đình Quyển, Đình Ấn, Đình Thược, Đình Báo, Đình Tặng, Đình Huệ,

Đệm ghép với tên Quyến

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Quyến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quyến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Quyến, Tường Quyến, Cao Quyến, Bá Quyến, Bảo Quyến, Anh Quyến, Vương Quyến, Thanh Quyến, Quang Quyến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Quyến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đình Quyến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Quyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Quyến

Giới tính

Tên Đình Quyến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Quyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Quyến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Quyến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Quyến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Quyến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Quyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Quyến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Quyến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Quyến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Quyến có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Quyến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Quyến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Quyến cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Quyến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Quyến trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Quyến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Quyến sang thần số học
ĐÌNH QUYN
9375
45885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Quyến

Tên tiếng Anh cho tên Đình Quyến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kaleb 仃绢
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 绢 - quyến hoạ (tranh lụa)
Greg 霆绢
  • 霆 - lôi đình
  • 绢 - quyến hoạ (tranh lụa)
Gage 停眷
  • 停 - đình chỉ
  • 眷 - gia quyến
Brennan 霆眷
  • 霆 - lôi đình
  • 眷 - gia quyến
Brendon 諪眷
  • 諪 - điều đình
  • 眷 - gia quyến
Tyrell 霆畎
  • 霆 - lôi đình
  • 畎 - quýnh (khe dẫn nước vào ruộng)
Jerad 霆睠
  • 霆 - lôi đình
  • 睠 - quyến rủ, quyến anh rủ yến
Johathan 霆絹
  • 霆 - lôi đình
  • 絹 - quyến hoạ (tranh lụa)
Antwone 廷眷
  • 廷 - triều đình; đình thần
  • 眷 - gia quyến
Octavious 霆汌
  • 霆 - lôi đình
  • 汌 - Thâm Quyến (Tên địa danh Trung Quốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Quyến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Quyến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Quyến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Quyến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu